bõ bèn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bõ bèn+
- tính từ, động từ
- (To be) worthwhile
- câu suốt buổi, được từng ấy thì chẳng bõ bèn gì
a small catch like that for a whole afternoon's fishing is not worth while
- câu suốt buổi, được từng ấy thì chẳng bõ bèn gì
- (To be) adequate, (to be) sufficient
- cần rất nhiều mà chỉ được bấy nhiêu thì bõ bèn gì
the requirement is great, but such a supply is inadequate indeed
- cần rất nhiều mà chỉ được bấy nhiêu thì bõ bèn gì
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bõ bèn"
Lượt xem: 892